Giá xe tải Hino
Các dòng xe tải Hino đều có điểm chung là hiện đại, sang trọng. Không chỉ có ngoại hình, nổi thất xe cũng được lòng người dùng với nhiều tiện ích thoải mái. Màu sắc nội thất trang nhã, sang trọng mà lại dễ vệ sinh. Hiện nay có rất nhiều xe tải Hino phổ biến ở Việt Nam như xe Hino gắn cẩu, Hino 700- series, Hino 500- series…. Mỗi dòng có đặc điểm và giá thành khác nhau. Sau đây sẽ là bảng giá các dòng xe tải Hino được Tin Bán Xe cập nhật cho quý khách hàng tham khảo.
Giá xe tải Hino 6 tấn FC
Xe tải Hino 6 tấn FC nằm trong dòng Hino 500 với đặc điểm nổi bật là kích thước thùng chở hàng lớn. Do đó bạn có thể yên tâm vận chuyển các mặt hàng cồng kềnh như ống nước, bánh kẹo, bao bì, văn phòng phẩm…. Động cơ J05E – TE nhập khẩu sản sinh công suất 165Ps hoạt động bền bỉ và giảm tiêu hao nhiên liệu.
Cabin của xe phủ lớp sơn tĩnh điện đảm bảo không phai và bền theo thời gian. Hino FC còn trang bị nhiều tính năng an toàn đảm bảo cho người sử dụng. Mặc dù là cabin đơn nhưng thiết kế vẫn rộng và thoải mái đảm bảo việc đi đường xa nhẹ nhàng hơn. Nội thất trang bị đầy đủ tiện nghi từ radio, ngăn để đồ, CD… giúp bạn giải trí.
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Hino 6.2 tấn thùng bảo ôn – FC99JJTC | 1.090.000.000 VNĐ |
2 | Hino 7 tấn thùng mui bạt – FC9JJTC | 930.000.000 VNĐ |
3 | Hino 6T7 thùng lửng – FC9JNTC | 945.000.000 VNĐ |
4 | Hino 6T7 thùng lửng – FC9JLTC | 915.000.000 VNĐ |
5 | Hino 6 tấn thùng bảo ôn – FC9JLTC | 1.100.000.000 VNĐ |
6 | Hino 6T4 thùng kín – FC9JLTC | 945.000.000 VNĐ |
7 | Hino 6T5 thùng mui bạt – FC9JLTC | 940.000.000 VNĐ |
8 | Hino 6 tấn thùng mui bạt – FC9JJTA | 898.000.000 VNĐ |
9 | Hino 6 tấn thùng kín – FC9JJTA | 900.000.000 VNĐ |
10 | Hino 6 tấn thùng bảo ôn – FC9JJTA | 1.030.000.000 VNĐ |
11 | Hino 6 tấn FC9JLTA thùng lửng | 895.000.000 VNĐ |
12 | Hino 5.4 tấn thùng bạt – FC9JNTA | Đang cập nhật |
13 | Hino 6T5 thùng kín – FC9JJTC | Đang cập nhật |
Giá xe tải Hino 8 tấn FG
Hino 8 tấn FG cũng thuộc dòng xe tải tầm trung và hạng nặng HINO 500. Điểm nổi bật chính là thiết kế hầm hố nhưng khả năng vận hành mạnh mẽ. Đặc biệt khi xét về khả năng vận chuyển hàng hóa thì không có đối thủ cùng phân khúc nào cạnh tranh được với Hino FG. Xe chạy êm ái, sức tải nặng nhưng tiết kiệm nhiên liệu và ít hỏng.
Hiện xe dùng động cơ Hino J08E–WE phun nhiên liệu trực tiếp siêu tiết kiệm nhiên liệu với tốc độ tối đa là 191/2.500 vòng/phút. Xi lanh và hành trình Piston chỉ 112×130 cho thấy xe thuộc dạng top đầu tiêu hao nhiên liệu hiện nay. Nổi bật nhất chính là sử dụng động cơ Euro 4 thế hệ mới. Giá thành hợp lý phù hợp với chất lượng đảm bảo bạn sẽ hài lòng.
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Hino 8T5 thùng lửng – FG8JT7A | 1.360.000.000 VNĐ |
2 | Hino 8.5 tấn thùng chở kính – FG8JP7A | 1.400.000.000 VNĐ |
3 | Hino 7T6 thùng kín – FG8JJ7A | 1.330.000.000 VNĐ |
4 | Hino 7T8 thùng mui bạt – FG8JT7A | 1.390.000.000 VNĐ |
5 | Hino 8T2 thùng bạt – FG8JP7A | 1.350.000.000 VNĐ |
6 | Hino 9T5 thùng mui bạt – FG8JPSN | 1.440.000.000 VNĐ |
7 | Hino 7 tấn thùng kín 9m8 – FG8JPSU | 1.422.000.000 VNĐ |
8 | Hino 8T8 thùng mui bạt – FG8JPSB | 1.338.000.000 VNĐ |
9 | Hino 8T1 thùng kín – FG8JPSL | 1.340.000.000 VNĐ |
10 | Hino 6T7 thùng bảo ôn – FG8JPSU | 1.550.000.000 VNĐ |
11 | Hino 8T3 thùng bảo ôn – FG8JPSB | 1.530.000.000 VNĐ |
12 | Hino 7T6 thùng bảo ôn – FG8JPSL | 1.560.000.000 VNĐ |
13 | Hino FG8JPSB 8T6 thùng lửng | 1.290.000.000 VNĐ |
14 | Hino 8 tấn FG thùng đông lạnh | 2.160.000.000 VNĐ |
15 | Hino 7 tấn thùng bảo ôn – FG8JT7A | Đang cập nhật |
16 | Hino 8 tấn thùng bảo ôn – FG8JT7A | Đang cập nhật |
17 | Hino 7.5 tấn thùng bảo ôn – FG8JP7A | Đang cập nhật |
Giá xe tải Hino 15 tấn FL
Hino 15 tấn FL chính là sự kế thừa của dòng xe tải Hino 300 series. Động cơ mới J08E-UF-4 cực kỳ mạnh mẽ. Điểm nổi bật của Hino Fl chính là thùng chở hàng siêu dài. Do đó xét về khả năng chở hàng thì FL xứng đáng nằm trong nhóm đầu.
Xe được đánh giá là vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu với khả năng tải trọng cao. Do đó những ai cần mua xe tải hạng nặng thì Hino FL là ứng cử viên sáng giá. Nội ngoại thất của xe cũng có nhiều điểm nhấn nổi bật. Cabin cứng cáp không lo bị biến dạng. Phụ tùng dễ dàng đổi mới, sửa chữa. Nội thất rộng rãi và thoải mái. Bên dưới là bảng giá các mẫu xe Hino FL để bạn tiện tham khảo.
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Hino 15 tấn thùng kín – FL8JW7A | 1.775.000.000 VNĐ |
2 | Hino 15 tấn thùng kín – FL8JT7A | 1.705.000.000 VNĐ |
3 | Hino 15T5 thùng lửng – FL8JT7A | 1.665.000.000 VNĐ |
4 | Hino 15T3 thùng mui bạt – FL8JT7A | 1.685.000.000 VNĐ |
5 | Hino 15 tấn thùng mui bạt – FL8JW7A | 1.750.000.000 VNĐ |
6 | Hino 14T3 thùng mui bạt – FL8JW7A | 1.750.000.000 VNĐ |
7 | Hino 15T6 thùng mui bạt – FL8JTSA | 1.600.000.000 VNĐ |
8 | Hino 15 tấn FL8JTSL thùng bạt | 1.650.000.000 VNĐ |
9 | Hino 15 tấn thùng mui kín – FL8JTSL | 1.670.000.000 VNĐ |
10 | Hino FL8JTSA 16T3 thùng lửng | 1.570.000.000 VNĐ |
11 | Hino FL8JTSL 15T8 thùng lửng | 1.620.000.000 VNĐ |
Hiện nay xe tải Hino có nhiều chủng loại khác nhau: hạng nhẹ, hạng trung và hạng nặng. Giá thành hợp lý, kiểu dáng đa dạng, chất lượng được đánh giá cao, tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường. Tất cả đều là yếu tố giúp nhiều người lựa chọn xe tải Hino.
CHẤT LƯỢNG VĨNH CỬU – VỮNG BƯỚC TIÊN PHONG
============================
Ô TÔ MIỀN NAM CN BÌNH DƯƠNG
☎️ Liên hệ: 𝟬𝟴𝟴𝟲 𝟲𝟳𝟴 𝟴𝟳𝟴
☎ Zalo: 𝟬𝟴𝟴𝟲 𝟲𝟳𝟴 𝟴𝟳𝟴
🌏 Website: otomiennam-binhduong.com
🏠 Địa chỉ: 627 Quốc lộ 13, Kp. Bình Đức 2, P. Bình Hoà, Tx. Thuận An, Bình Dương