Xe cuốn ép rác Hino 12 Khối – Hino FG8JJ7A

  • Tổng tải trọng: 16.000 Kg
  • Tải trọng: 6.000 Kg
  • Thể tích: 12 Khối
  • Lọt lòng thùng: 3010/2980x2250x1970/1810 mm

Giá: Liên Hệ

Gửi Yêu Cầu

Nổi bật

Xe ép rác 12m3 là sản phẩm xe ép rác được đóng mới tại Việt Nam trên nền xe tải Hino 9.4 tấn. Xe cuốn ép rác Hino 12 khối được sản xuất nhằm phục vụ tốt hơn việc thu gom rác thải, cùng với nhu cầu thu gom rác thải và yêu cầu khắt khe về chất lượng bởi điều kiện làm việc khắc nghiệt cùng rác thải, đã tạo nên xe Hino ép chở rác 12 khối với chất lượng và độ bền cao, kiểu dáng, đảm bảo về giá trị sử dụng xe ép chở rác Hino FG cao nhất.

Xe Ép Rác Hino FG 12 khối với thiết kế vượt trội, hệ thống truyền động được tối ưu hóa, nhiều tính năng ưu việt, phù hợp với điều kiện vận hành ở Việt Nam, đem lại hiệu quả kinh tế cao.

hino fg ép rác 12 khối

 

Brand

Hino

Xe Tải Hino là thương hiệu xe cao cấp đến từ Nhật Bản. Xe tải Hino xuất hiện tại Việt Nam vào năm 1996. Trụ sở công ty đặt tại quận Hoàng Mai - Thành phố Hà Nội. Kể từ khi ra mắt thị trường Việt Nam, Hino luôn nỗ lực xây dựng thương hiệu vì cộng đồng. Cụ thể là đưa Hino trở thành sản phẩm hỗ trợ thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế. Từ đó giúp cuộc sống người dân Việt Nam thêm ấm no và hạnh phúc.

Hino luôn là hãng tiên phong trong việc sản xuất các sản phẩm xe thương mại tại Việt Nam với rất nhiều dòng sản phẩm đa dạng khác nhau, bên cạnh đó thì hãng cũng luôn đổi mới, sáng tạo và cải tiến không ngừng để đem đến cho khách hàng những sản phẩm tốt nhất với bảng giá xe tải Hino hợp lý nhất đối với khách hàng.

Phân khúc xe tải Hino

Các mẫu xe Hino được yêu thích nhất có thể kể đến như: xe tải Hino 1.9 tấn, xe tải Hino 2 tấn, xe tải Hino 3 5 tấn, xe tải Hino 4.5 tấn, xe tải Hino 5 tấn, xe tải Hino 6 tấn, xe tải Hino 6.2 tấn, xe tải Hino 6.4 tấn, xe tải Hino 7 tấn,  xe tải Hino 8 tấn, xe tải Hino 10 tấn, xe tải Hino 16 tấn, xe tải Hino 20 tấn, xe tải Hino 30 tấn,... Tải trọng xe đa dạng là lợi thế của hãng. Người dùng có thể  căn cứ vào nhu cầu của mình để mua xe có tải trọng phù hợp nhất. Ngoài ra, xe tải Hino còn được phân chia theo mã sản phẩm. Mỗi mã sản phẩm tương đương với một phân khúc tải. Do đó, khách hàng cũng có thể dựa trên ký hiệu này để phân biệt. Ví dụ, phân khúc tải nhẹ gồm có: xe tải Hino XZU650, xe tải Hino XZU 650L, xe tải Hino XZU 720, xe tải Hino XZU 720L, xe tải Hino XZU 730, xe tải Hino XZU 730L... Phân khúc tải tầm trung gồm có: xe tải Hino FC, xe tải Hino FL, xe tải Hino FG 8 tấn. Phân khúc tải nặng gồm có Hino series 700...

Nhược điểm lớn nhất của xe tải Hino là giá thành cao. So với những chiếc xe tải xuất xứ Trung Quốc hay lắp ráp trong nước thì giá xe tải Hino cao hơn nhiều. Quý khách có thể xem thêm giá xe tải Hino 1 tấn, giá xe tải Hino 1.9 tấn, giá xe tải Hino 2.5 tấn, giá xe tải Hino 3.5 tấn, giá xe tải hino 6.2 tấn, giá xe tải Hino 6.4 tấn, giá xe tải Hino 7 tấn, giá xe tải Hino 8 tấn, giá xe tải Hino 9.4 tấn, giá xe tải Hino 15 tấn, giá xe tải Hino 16 tấn, giá xe tải Hino 24 tấn,... tại bảng giá xe tải Hino.

Ngoại thất

Xe ép rác FG tổng tải 16 tấn – Hino 500 Series Euro 4 được sử dụng những công nghệ tiên tiến với những thay đổi vượt bậc thiết kế hoàn toàn mới mang phong cách trẻ trung năng động kèm với ánh sáng xa hơn và rộng hơn,  thuận tiện hơn với bậc lên xuống cabin.

Hino vẫn luôn áp dụng triết lý khí động học vào các dòng sản phẩm của mình, cabin hình trụ vuốt ngược giúp hạn chế tối đa các lực cản không cần thiết nhằm tăng khả năng vận hành cũng như tiết kiệm nhiên liệu của xe.

cabin FG

Hệ thống đèn pha Halogen cỡ lớn tích hợp đèn sương mù giúp tăng diện tích chiếu sáng, hỗ trợ tốt trong điều kiện thời tiết xấu. Ngoài ra, đèn xi nhan được bố trí quanh cabin giúp người đi đối diện, phía sau, song song có thể nhìn được đảm bảo an toàn cho cả 2 bên.

Cabin có độ cứng cao với gân chịu lực ở cánh cửa tạo khoảng an toàn cho người lái. Cabin đôi kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị khóa an toàn.

Tầm quan sát của Hino được cải thiện nhờ thiết kế của cửa kính phía trước và cửa sổ 2 bên rộng, gương chiếu hậu lớn đảm bảo tầm nhìn tốt

Nội thất

Không gian cabin rộng rãi với 3 ghế ngồi có thể điều chỉnh linh hoạt lên xuống nhờ thanh trượt cơ khí kết hợp vô lăng lái trợ lực thủy lực nhằm mang lại tư thế phù hợp dành cho tài xế.

Đồng hồ táp lô hiển thị đầy đủ các thông số như: chỉ số km, chỉ số tốc độ, vòng tua, chỉ số nhiên liệu, nhiệt độ nước làm mát động cơ,… và một số chỉ báo khác.

Hino FG8JJ7A ép rác 12 khối còn được trang bị máy lạnh, FM, radio để đem lại sự thoải mái. Vô lăng trợ lực đánh lái dễ dàng.

Vận hành

Động cơ thế hệ mới được thiết kế bởi công nghệ mới nhất của Hino với hệ thống 4 van. Hệ thống cao cấp này không chỉ nhằm mục tiêu là giảm mức tiêu hao nhiên liệu mà còn ở độ chính xác. Độ bền công suất lớn và khí xả sạch. Nhờ vào động cơ Euro4 thế hệ mới mang lại xe được hoạt động bền bỉ hơn, tiết kiệm được nhiên liệu hơn. Nhãn hiệu động cơ: J08E-WE. Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp. Thể tích: 7684cm3. Công suất lớn nhất /tốc độ quay:191 kW/ 2500 v/ph.

động cơ xe FC

Thông số xe

Tổng tải trọng 16,000 (*)
Tự trọng 9,505 kg (*)
Tải trọng 6,300 kg (*)
Kích thước xe Chiều dài cơ sở 4,330 mm
Kích thước bao ngoài (DxRxC) 8105 x 2500 x 3200 mm (*)
Kích thước lòng thùng 3010/2980x2250x1970/1810 mm
Động cơ Model J08E-WE
Loại Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, tăng áp
Công suất cực đại
(Jis Gross)
260 Ps (tại 2.500vòng/phút)
Moomen xoắn cực đại
(Jis Gross)
794 N.m (tại 1.400vòng/phút)
Hệ thống cung cấp nhiên liệu Phun nhiên liệu điện tử
Dung tích xylanh 7.684 cc
Ly hợp Loại Loại đĩa đơn ma sát khô giảm chấn lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén.
Hộp số Model MX06
Loại 6 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 2 đến số 6, số 6 vượt tốc
Hệ thống lái Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao
Hệ thống  phanh Hệ thống phanh khí nén toàn phần, 2 dòng độc lập
Cỡ lốp 11.00R20
Tốc độ cực đại 85,8 Km/h
Khả năng vượt dốc 33.0 (%)
Cabin Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn có giảm chấn cao su phía sau
Thùng nhiên liệu 200 L
Tính năng khác
Hệ thống phanh phụ trợ Phanh khí xả
Hệ thống treo cầu trước Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực
Hệ thống treo cầu sau Nhíp đa lá
Cửa sổ điện
Khoá cửa trung tâm
CD&AM/FM Radio/USB
Điều hoà không khí không
Số chỗ ngồi 3 người
THÔNG SỐ PHẦN CHUYÊN DÙNG CUỐN ÉP RÁC Công ty TNHH ô tô chuyên dùng Hiệp Hoà – Năm 2018 – mới 100%
Thùng chứa
Thể tích thùng chứa 12.5 m3 (*)
Kết cấu thùng chứa Kiểu có thành cong trơn và có đố ở cạnh thùng
Quy cách vật liệu thùng chứa – Vật liệu sàn thùng trên Thép hợp kim, nhập khẩu Đức/Nhật

– Vật liệu sàn thùng dưới (sàn âm) Thép hợp kim, nhập khẩu Đức/Nhật

– Vật liệu thành thùng Thép tấm Q345 – Vật liệu nóc thùng Thép tấm SS400

– Vật liệu bàn xả Thép tấm SS400

– Vật liệu khung xương Thép tấm gấp định hình Q345 Thùng cuốn ép rác Thép hợp kim, nhập khẩu Đức/Nhật

– Thể tích máng ép 1,2 m3

– Vật liệu thành Độ dầy (2.5 – 3.0) mm – Vật liệu mặt bàn cuốn Độ dày 6 mm

– Vật liệu mặt bàn ép Độ dày 4 mm

– Vật liệu máng cuốn Độ dày 4 mm

– Vật liệu khung xương Thép tấm gấp định hình Q345

Tỷ số nén rác (theo thể tích) 1,6 – 1,8
Bàn xả rác
Kiểu vận hành Sử dụng xy lanh tầng xả rác bố trí dọc thùng chứa rác, vuông góc với bàn xả, kết cấu cơ khí nhỏ gọn, đơn giản hợp lý tạo được lực đẩy xả rác tối ưu
Ray trượt bàn xả Thép Q345 U120÷140 dày 5mm
Tôn mặt bàn xả Thép SS400 dày 4mm
Lực đẩy  lớn nhất 6 tấn
Thời gian xả rác 30 giây
Cơ cấu nạp rác Làm theo yêu cầu khách hàng:

1. Cơ cấu càng gắp đa năng: Loại dùng cơ cấu kẹp thùng, nâng thùng, xoay thùng đổ rác vào máng cuốn, sử dụng được các loại thùng: 240 lít, 500 lít, 600 lít

Góc đổ ~1350, tải trọng nâng: 550kg

2. Cơ cấu càng gắp thường: Loại dùng càng gắp sử dụng loại thùng 500 lít

Góc đổ ~1350, tải trọng nâng: 550kg

3. Cơ cấu máng gầu nạp rác, gập che kín máng thùng ép rác.

Góc đổ ~1350, tải trọng nâng: 550kg

Cơ cấu cuốn ép rác
Kiểu vận hành Dùng xy lanh lanh thủy lực (kiểu xylanh ép đặt ngoài)
Nguyên lý cuốn ép Cơ cấu con trượt tịnh tiến cuốn rác và kéo rác vào trong thùng chứa.
Các cụm cơ cấu Tấm ép cố đinh – Tấm ép  di động-  Lưỡi cuốn

Thép perform 700

Xương ray trượt cuốn ép Thép chịu lực Thép SS400 dày 10mm, U180
Con trượt Thép chịu lực Q345b, U dày 6, thép bản mã dày 20mm

Nhựa PA- xuất xứ Đức chịu nhiệt, chịu mài mòn

Máng cuốn Thép perform 700 – xuất xứ Đức, chịu mài mòn, chống va, hạn chể gỉ.

Dung tích 1,2 m3

Vật liệu: Thép Q345b, dày 4÷6mm

Kết cấu: Máng cuốn có mặt trượt và xương gia cường ngang, dọc chống biến dạng.

Tỷ số ép rác 1,8:1
Thời gian 1 chu kỳ ép 25 giây
Cơ cấu nâng hạ cửa hậu
Kiểu vận hành Dùng xylanh thủy lực nâng hạ cửa hậu và khóa kẹp
Nguyên lý Xylanh hạ thân sau khi hết hành trình  kéo tịnh tiến tay khóa kẹp với chốt khóa liên kết trên thân sau
Vật liệu Thép chịu lực Q345

Công nghiệ mối hàn MAG

Hệ thống truyền động Nhập khẩu- mới 100%
Bộ trích công suất Trích công suất từ động cơ xe bộ trích công suất bên cạnh hộp số

Dẫn động bơm qua trục truyền các đăng, dẫn động bơm thuỷ lực

Hệ thống thủy lực
Bơm:

–        Lưu lượng

–        Xuất xứ

–        Áp suất tối đa

Hãng Palfinger, Kiểu bơm pittong

–        80 ml/r

–        Pháp

–        350 bar

Van phân phối:

–        Lưu lượng

–        Xuất xứ

–        Áp suất

 Kiểu liền khối, 4 cửa, chân van đường kính ½’’

–        90 lít/phút

–        Ytaly

–        350 bar

Xy lanh thủy lực – Xy lanh ép rác : 02 chiếc

– Xy lanh cuốn rác : 02 chiếc

– Xy lanh gầu xúc : 02 chiếc

– Xy lanh nâng thân sau: 02 chiếc

Loại xy lanh 1 tầng tác động 2 chiều.  Linh kiện nhập khẩu từ Italy, sản xuất, lắp ráp Việt Nam, tất cả các xy lanh đều được kiểm tra và đảm bảo chịu được áp suất tối đa 250kg/cm2

-Xy lanh xả rác : 01 chiếc

Loại xy lanh 4 tầng tác động 2 chiều, kiểu lắp chốt gối đỡ, Linh kiện nhập khẩu từ Italy, sản xuất, lắp ráp Việt Nam, tất cả các xy lanh đều được kiểm tra và đảm bảo chịu được

Áp suất lớn nhất làm việc: 180kg/cm2

Thiết bị phụ trợ HTTL:

–        Đường ống cứng

–        Đường ống mềm

–        Thiết bị phụ:

Mới 100%, Ø18 ÷Ø30

Mới 100%, nhập khẩu Ytaly

Lọc dầu, đồng hồ đo áp suất, nắp dầu, khóa đồng hồ, thước báo dầu, giắc co…được lắp ráp đầy đủ, giúp xe hoạt động an toàn hiệu quả. Lọc dầu hồi   : CF-10, độ lọc 10 micron, lưu lượng 150 lít/ phút( nếu có)

– Van chống tụt cho xylanh nâng thân sau: xuất xứ Ý

Hệ thống điều khiển
Đóng ngắt PTO và bơm thủy lực Công tắc điện, điều khiển đóng-ngắt PTO nhẹ nhàng, dễ điều khiển
Điều khiển hệ thống thủy lực Điều khiển bằng điện, nút nhấn trên bản táp lô hệ CD
Điều khiển ga tự động Điều khiển điện, nút gạt trên bảng táp lô hệ CD
Kiểm tra áp suất thủy lực Đồng hồ thủy lực trên bảng táp lô
Chat hỗ trợ
Chat ngay
error: Content is protected !!