Tổng tải trọng |
16,000 (*) |
Tự trọng |
9,505 kg (*) |
Tải trọng |
6,300 kg (*) |
Kích thước xe |
Chiều dài cơ sở |
4,330 mm |
Kích thước bao ngoài (DxRxC) |
8105 x 2500 x 3200 mm (*) |
Kích thước lòng thùng |
3010/2980x2250x1970/1810 mm |
Động cơ |
Model |
J08E-WE |
Loại |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, tăng áp |
Công suất cực đại
(Jis Gross) |
260 Ps (tại 2.500vòng/phút) |
Moomen xoắn cực đại
(Jis Gross) |
794 N.m (tại 1.400vòng/phút) |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
Phun nhiên liệu điện tử |
Dung tích xylanh |
7.684 cc |
Ly hợp |
Loại |
Loại đĩa đơn ma sát khô giảm chấn lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén. |
Hộp số |
Model |
MX06 |
Loại |
6 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 2 đến số 6, số 6 vượt tốc |
Hệ thống lái |
Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
Hệ thống phanh |
Hệ thống phanh khí nén toàn phần, 2 dòng độc lập |
Cỡ lốp |
11.00R20 |
Tốc độ cực đại |
85,8 Km/h |
Khả năng vượt dốc |
33.0 (%) |
Cabin |
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn có giảm chấn cao su phía sau |
Thùng nhiên liệu |
200 L |
Tính năng khác |
|
Hệ thống phanh phụ trợ |
Phanh khí xả |
Hệ thống treo cầu trước |
Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo cầu sau |
Nhíp đa lá |
Cửa sổ điện |
Có |
Khoá cửa trung tâm |
Có |
CD&AM/FM Radio/USB |
Có |
Điều hoà không khí |
không |
Số chỗ ngồi |
3 người |
THÔNG SỐ PHẦN CHUYÊN DÙNG CUỐN ÉP RÁC |
Công ty TNHH ô tô chuyên dùng Hiệp Hoà – Năm 2018 – mới 100% |
Thùng chứa |
|
Thể tích thùng chứa |
12.5 m3 (*) |
Kết cấu thùng chứa |
Kiểu có thành cong trơn và có đố ở cạnh thùng |
Quy cách vật liệu thùng chứa |
– Vật liệu sàn thùng trên Thép hợp kim, nhập khẩu Đức/Nhật
– Vật liệu sàn thùng dưới (sàn âm) Thép hợp kim, nhập khẩu Đức/Nhật
– Vật liệu thành thùng Thép tấm Q345 – Vật liệu nóc thùng Thép tấm SS400
– Vật liệu bàn xả Thép tấm SS400
– Vật liệu khung xương Thép tấm gấp định hình Q345 Thùng cuốn ép rác Thép hợp kim, nhập khẩu Đức/Nhật
– Thể tích máng ép 1,2 m3
– Vật liệu thành Độ dầy (2.5 – 3.0) mm – Vật liệu mặt bàn cuốn Độ dày 6 mm
– Vật liệu mặt bàn ép Độ dày 4 mm
– Vật liệu máng cuốn Độ dày 4 mm
– Vật liệu khung xương Thép tấm gấp định hình Q345 |
Tỷ số nén rác (theo thể tích) |
1,6 – 1,8 |
Bàn xả rác |
|
Kiểu vận hành |
Sử dụng xy lanh tầng xả rác bố trí dọc thùng chứa rác, vuông góc với bàn xả, kết cấu cơ khí nhỏ gọn, đơn giản hợp lý tạo được lực đẩy xả rác tối ưu |
Ray trượt bàn xả |
Thép Q345 U120÷140 dày 5mm |
Tôn mặt bàn xả |
Thép SS400 dày 4mm |
Lực đẩy lớn nhất |
6 tấn |
Thời gian xả rác |
30 giây |
Cơ cấu nạp rác |
Làm theo yêu cầu khách hàng:
1. Cơ cấu càng gắp đa năng: Loại dùng cơ cấu kẹp thùng, nâng thùng, xoay thùng đổ rác vào máng cuốn, sử dụng được các loại thùng: 240 lít, 500 lít, 600 lít
Góc đổ ~1350, tải trọng nâng: 550kg
2. Cơ cấu càng gắp thường: Loại dùng càng gắp sử dụng loại thùng 500 lít
Góc đổ ~1350, tải trọng nâng: 550kg
3. Cơ cấu máng gầu nạp rác, gập che kín máng thùng ép rác.
Góc đổ ~1350, tải trọng nâng: 550kg |
Cơ cấu cuốn ép rác |
|
Kiểu vận hành |
Dùng xy lanh lanh thủy lực (kiểu xylanh ép đặt ngoài) |
Nguyên lý cuốn ép |
Cơ cấu con trượt tịnh tiến cuốn rác và kéo rác vào trong thùng chứa. |
Các cụm cơ cấu |
Tấm ép cố đinh – Tấm ép di động- Lưỡi cuốn
Thép perform 700 |
Xương ray trượt cuốn ép |
Thép chịu lực Thép SS400 dày 10mm, U180 |
Con trượt |
Thép chịu lực Q345b, U dày 6, thép bản mã dày 20mm
Nhựa PA- xuất xứ Đức chịu nhiệt, chịu mài mòn |
Máng cuốn |
Thép perform 700 – xuất xứ Đức, chịu mài mòn, chống va, hạn chể gỉ.
Dung tích 1,2 m3
Vật liệu: Thép Q345b, dày 4÷6mm
Kết cấu: Máng cuốn có mặt trượt và xương gia cường ngang, dọc chống biến dạng. |
Tỷ số ép rác |
1,8:1 |
Thời gian 1 chu kỳ ép |
25 giây |
Cơ cấu nâng hạ cửa hậu |
|
Kiểu vận hành |
Dùng xylanh thủy lực nâng hạ cửa hậu và khóa kẹp |
Nguyên lý |
Xylanh hạ thân sau khi hết hành trình kéo tịnh tiến tay khóa kẹp với chốt khóa liên kết trên thân sau |
Vật liệu |
Thép chịu lực Q345
Công nghiệ mối hàn MAG |
Hệ thống truyền động |
Nhập khẩu- mới 100% |
Bộ trích công suất |
Trích công suất từ động cơ xe bộ trích công suất bên cạnh hộp số
Dẫn động bơm qua trục truyền các đăng, dẫn động bơm thuỷ lực |
Hệ thống thủy lực |
|
Bơm:
– Lưu lượng
– Xuất xứ
– Áp suất tối đa |
Hãng Palfinger, Kiểu bơm pittong
– 80 ml/r
– Pháp
– 350 bar |
Van phân phối:
– Lưu lượng
– Xuất xứ
– Áp suất |
Kiểu liền khối, 4 cửa, chân van đường kính ½’’
– 90 lít/phút
– Ytaly
– 350 bar |
Xy lanh thủy lực |
– Xy lanh ép rác : 02 chiếc
– Xy lanh cuốn rác : 02 chiếc
– Xy lanh gầu xúc : 02 chiếc
– Xy lanh nâng thân sau: 02 chiếc
Loại xy lanh 1 tầng tác động 2 chiều. Linh kiện nhập khẩu từ Italy, sản xuất, lắp ráp Việt Nam, tất cả các xy lanh đều được kiểm tra và đảm bảo chịu được áp suất tối đa 250kg/cm2
-Xy lanh xả rác : 01 chiếc
Loại xy lanh 4 tầng tác động 2 chiều, kiểu lắp chốt gối đỡ, Linh kiện nhập khẩu từ Italy, sản xuất, lắp ráp Việt Nam, tất cả các xy lanh đều được kiểm tra và đảm bảo chịu được
Áp suất lớn nhất làm việc: 180kg/cm2 |
Thiết bị phụ trợ HTTL:
– Đường ống cứng
– Đường ống mềm
– Thiết bị phụ: |
Mới 100%, Ø18 ÷Ø30
Mới 100%, nhập khẩu Ytaly
Lọc dầu, đồng hồ đo áp suất, nắp dầu, khóa đồng hồ, thước báo dầu, giắc co…được lắp ráp đầy đủ, giúp xe hoạt động an toàn hiệu quả. Lọc dầu hồi : CF-10, độ lọc 10 micron, lưu lượng 150 lít/ phút( nếu có)
– Van chống tụt cho xylanh nâng thân sau: xuất xứ Ý |
Hệ thống điều khiển |
|
Đóng ngắt PTO và bơm thủy lực |
Công tắc điện, điều khiển đóng-ngắt PTO nhẹ nhàng, dễ điều khiển |
Điều khiển hệ thống thủy lực |
Điều khiển bằng điện, nút nhấn trên bản táp lô hệ CD |
Điều khiển ga tự động |
Điều khiển điện, nút gạt trên bảng táp lô hệ CD |
Kiểm tra áp suất thủy lực |
Đồng hồ thủy lực trên bảng táp lô |