Tổng tải trọng |
11,000 kg (*) |
Tự trọng |
6,305 kg (*) |
Tải trọng |
4,500 kg (*) |
Kích thước xe |
Chiều dài cơ sở |
3.420 mm |
Kích thước bao ngoài (DxRxC) |
6615 x 2330 x 3000 mm (*)(có thể khác) |
Kích thước lòng thùng |
2270 x 2080 x 1780 |
Động cơ |
Model |
HINO J05E-UA |
Loại |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng dung dịch |
Công suất cực đại
(Jis Gross) |
180 ps (132/2.500 v/ph ) |
Moomen xoắn cực đại
(Jis Gross) |
515 N.m/1500 vòng/phút |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
Phun nhiên liệu điều khiển điện tử |
Dung tích xylanh |
5.123 Cm3 |
Ly hợp |
Loại |
Một đĩa, ma sát khô đơn, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén |
Hộp số |
Model |
LX06S |
Loại |
Hộp số cơ khí, 6 số tiến – 1 số lùi |
Hệ thống lái |
Tay lái bên trái, có trợ lực |
Hệ thống phanh |
Phanh thủy lực, dẫn động khí nén mạch kép |
Cỡ lốp |
8.25- 16 (Cầu trước đơn/cầu sau kép) |
Tốc độ cực đại |
93,9 km/h |
Khả năng vượt dốc |
31,7 % |
Cabin |
Ca bin lật ra phía trước |
Thùng nhiên liệu |
200 lít |
Tính năng khác |
|
Hệ thống phanh phụ trợ |
Phanh khí xả |
Hệ thống treo |
Kiểu phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Cửa sổ điện |
Có |
Khoá cửa trung tâm |
Có |
CD&AM/FM Radio/USB |
Có |
Điều hoà không khí |
Có |
Số chỗ ngồi |
3 người |
THÔNG SỐ PHẦN CHUYÊN DÙNG CUỐN ÉP RÁC |
|
Thùng chứa |
|
Thể tích thùng chứa |
9m3 |
Kết cấu thùng chứa |
Kiểu có thành cong trơn và gân bao ở cạnh thùng |
Quy cách vật liệu thùng chứa |
Thép hợp kim chống ăn mòn, chịu áp lực cao- Loại: SS400, chịu mài mòn, chịu áp lực cao. Máng Loại: Inox 304
– Mặt đáy dày 4 mm Inox 304; Vách hông dày 4 mm; Vách nóc thùng dày 3 mm Inox 304
– Khung xương đôi thùng dày 8mm; Khung xương bao thùng 3mm |
Tỷ số nén rác (theo thể tích) |
1.6 – 1.8 |
Bàn xả rác |
Thép Q345 U120÷140 |
Kiểu vận hành |
Kiểu vận hành sử dụng xy lanh tầng xả rác bố trí dọc thùng chứa rác, vuông góc với bàn xả, kết cấu cơ khí nhỏ gọn, đơn giản hợp lý tạo được lực đẩy xả rác tối ưu |
Ray trượt bàn xả |
Thép S235, U120 dày 5mm; Tôn mặt bàn xả Thép Inox 304 dày 4 mm; Lực đẩy lớn nhất 8 tấn; Thời gian xả rác 20 giây |
Tôn mặt bàn xả |
Thép SS400 dày |
Lực đẩy lớn nhất |
15 tấn (tại tầng 1) |
Thời gian xả rác |
30 giây |
Cơ cấu nạp rác |
Làm theo yêu cầu khách hàng:
– Cơ cấu càng gắp đa năng: Loại dùng cơ cấu kẹp thùng, nâng thùng, xoay thùng đổ rác vào máng cuốn, sử dụng được các loại thùng: 240 lít, 500 lít, 600 lít Góc đổ ~1350, tải trọng nâng: 550kg
– Cơ cấu càng gắp thường: Loại dùng càng gắp sử dụng loại thùng 500 lít Góc đổ ~1350, tải trọng nâng: 550kg
– Cơ cấu máng gầu nạp rác, gập che kín máng thùng ép rác. Góc đổ ~1350, tải trọng nâng: 550kg |
Cơ cấu cuốn ép rác |
Kiểu vận hành: Dùng xy lanh lanh thủy lực (kiểu xylanh ép đặt ngoài)
– Nguyên lý cuốn ép: Cơ cấu con trượt tịnh tiến cuốn rác và kéo rác vào trong thùng chứa
– Các cụm cơ cấu: Tấm ép cố đinh – Tấm ép di động- Lưỡi cuốn – Thép Inox 304
– Xương ray trượt cuốn ép: Thép chịu lực Thép S235 dày 12mm, U180; Con trượt: Thép chịu lực S235, nhựa PA- xuất xứ Đức chịu nhiệt, chịu mài mòn
– Vật liệu: Thép Inox 304, dày 6mm; Kết cấu Máng cuốn có mặt trượt và xương gia cường ngang, dọc chống biến dạng. Tỷ số ép rác 1,8:1, một chu kỳ ép 25 giây |
Kiểu vận hành |
Dùng xy lanh lanh thủy lực (kiểu xylanh ép đặt ngoài) |
Nguyên lý cuốn ép |
Cơ cấu con trượt tịnh tiến cuốn rác và kéo rác vào trong thùng chứa. |
Các cụm cơ cấu |
Tấm ép cố đinh – Tấm ép di động- Lưỡi cuốn |
Xương ray trượt cuốn ép |
Thép chịu lực Thép SS400 |
Con trượt |
Thép chịu lực Q345b, U dày 6, thép bản mã dày 20mm
Nhựa PA- xuất xứ Đức chịu nhiệt, chịu mài mòn |
Máng cuốn |
– Máng cuốn: Inox 304, chịu mài mòn, chống va, hạn chể gỉ. Dung tích 1,2 m3; |
Tỷ số ép rác |
1,8:1 |
Thời gian 1 chu kỳ ép |
20 giây |
Cơ cấu nâng hạ thùng cuốn ép rác |
|
Kiểu vận hành |
– Kiểu vận hành: Dùng xy-lanh thủy lực nâng hạ cửa hậu và khóa kẹp
. |
Nguyên lý |
– Nguyên lý: Xy-lanh hạ thân sau khi hết hành trình kéo tịnh tiến tay khóa kẹp với chốt khóa liên kết trên thân sau |
Vật liệu |
– Vật liệu: Thép chịu lực S235 Công nghiệ mối hàn MAG |
Hệ thống truyền động |
Nhập khẩu mới 100% |
Nắp đậy thùng cuốn ép rác |
– Nắp đậy thùng cuốn ép rác: Lựu chọn lắp thêm; Hệ thống điều khiển đóng mở lắp đậy máng nạp bằng cơ khí thủy lực van điều khiển tay gạt |
Hệ thống thủy lực |
|
Bơm: |
Bơm: Palfinger, Kiểu pittong
– Lưu lượng 80 ml/r; Xuất xứ Pháp; Áp suất tối đa 420 bar
Van phân phối: Kiểu liền khối, 4 cửa, chân van đường kính M24
– Lưu lượng 130 lít/ phút; Xuất xứ Ytaly; Áp suất 350 bar |
Van phân phối:
– Lưu lượng
– Xuất xứ
– Áp suất |
– 90 lít/phút
– Ytaly
– 320 kg/cm3 |
Xy lanh thủy lực |
– Xy lanh ép rác : 02 chiếc; Xy lanh cuốn rác : 02 chiếc; Xy lanh càng gắp rác : 02- 03 chiếc; Xy lanh nâng thân sau: 02 chiếc; Loại xy lanh 1 tầng tác động 2 chiều. Linh kiện nhập khẩu từ Italy, sản xuất, lắp ráp Việt Nam, tất cả các xy lanh đều được kiểm tra và đảm bảo chịu được áp suất tối đa 250kg/cm2
– Xy lanh xả rác : 01 chiếc Loại xy lanh 4 tầng tác động 2 chiều, kiểu lắp chốt gối đỡ, Linh kiện nhập khẩu từ Italy, sản xuất, lắp ráp Việt Nam, tất cả các xy lanh đều được kiểm tra và đảm bảo chịu đượ
– Áp suất lớn nhất làm việc: 180kg/cm2 ; Thiết bị phụ trợ HTTL: Mới 100%, Ø18 ÷Ø30
– Đường ống cứng Mới 100%, nhập khẩu Ytaly; Đường ống mềm Lọc dầu cấp, đồng hồ đo áp suất, nắp dầu, khóa đồng hồ, thước báo dầu, giắc co…được lắp ráp đầy đủ, giúp xe hoạt động an toàn hiệu quả. Lọc dầu hồi: CF-10, độ lọc 10 micron, lưu lượng 150 lít/ phút; Xy-lanh nâng thân sau: xuất xứ Ý |
Thiết bị phụ trợ HTTL:
– Đường ống cứng
– Đường ống mềm
– Thiết bị phụ: |
Mới 100%, Ø18 ÷Ø30
Mới 100%, nhập khẩu Ytaly
Lọc dầu, đồng hồ đo áp suất, nắp dầu, khóa đồng hồ, thước báo dầu, giắc co…được lắp ráp đầy đủ, giúp xe hoạt động an toàn hiệu quả. Lọc dầu hồi : CF-10, độ lọc 10 micron, lưu lượng 150 lít/ phút( nếu có)
– Van chống tụt cho xylanh nâng thân sau: xuất xứ Ý |
Hệ thống điều khiển |
|
Đóng ngắt PTO và bơm thủy lực |
Đóng ngắt PTO và bơm thủy lực Điều khiển bằng điện khí nén, Nút điều khiển đặt trên táp lô |
Điều khiển hệ thống thủy lực |
– Điều khiển hệ thống thủy lực Điều khiển cơ khí, tay gạt trên bản táp lô hệ CD |
Điều khiển ga tự động |
– Điều khiển ga tự động Điều khiển điện, nút gạt trên bảng táp lô hệ CD |
Kiểm tra áp suất thủy lực |
– Kiểm tra áp suất thủy lực Đồng hồ thủy lực lắp trên van 2 cửa sau cabin |
Điều khiển cơ cấu cuốn ép rác |
– Điều khiển cơ cấu cuốn ép rác (Lựa chọn: Cuốn ép rác điểu khiển cơ khí; Cuốn ép rác điều khiển tự động) |
Chi tiết phụ |
|
Bảo hiểm hông và chắn bùn, cản sau |
– Bảo hiểm hông và chắn bùn, cản sau Hai bên hông xe có lắp đặt bảo hiểm, chắn bùn cho lốp sau. |
Thùng và hệ thống nước rác |
– Thùng và hệ thống nước rác Thùng chứa nước rác dung tích 100 lít; Hệ thống máng hứng, máng dẫn nước từ đuôi thùng chính vào thùng chứa nước rác |
Thiết kế bảo dưỡng , sửa chữa |
– Thiết kế bảo dưỡng , sửa chữa (Hệ chuyên dùng được thiết kế có khả năng tháo, lắp, thay thế thuận tiện. Các khớp quay, băng trượt có vị trí chăm sóc, bôi trơn (vú mỡ, rãnh dầu mỡ…) |