Xe ép rác Hino 9 Khối – Hino FC9JETC

  • Tổng tải trọng: 11.000 Kg
  • Tải trọng: 4.500 Kg
  • Thể tích: 9 Khối
  • Lọt lòng thùng: 2270 x 2080 x 1780 mm

 

Giá: Liên Hệ

Gửi Yêu Cầu

Nổi bật

Ô Tô Miền Nam – Chi nhánh Bình Dương xin giới thiệu tới quý khách chiếc xe cuốn ép chở rác dòng xe chuyên dùng, được công ty chúng tôi thiết kế và lắp đặt dựa trên chiếc xe cơ sở Hino FC9JETC và thùng cuốn ép rác chuyên dụng với tên đầy đủ là Xe cuốn ép chở rác 9 khối HINO FC9JETC . Đây là một sản phẩm thuộc xe môi trường, có nhiều tính năng vượt trội, làm việc hiệu quả, an toàn và tiết kiệm nhiên liệu.

Nếu qúy khách đang muốn tìm mua một chiếc xe cuốn ép chở rác, thì Ô Tô Miền Nam – Chi nhánh Bình Dương tin rằng, xe cuốn ép chở rác 9 khối HINO FC9JETC là một sự lựa chọn không thể bỏ qua.

hino fc9jetc ép rác

 

 

Brand

Hino

Xe Tải Hino là thương hiệu xe cao cấp đến từ Nhật Bản. Xe tải Hino xuất hiện tại Việt Nam vào năm 1996. Trụ sở công ty đặt tại quận Hoàng Mai - Thành phố Hà Nội. Kể từ khi ra mắt thị trường Việt Nam, Hino luôn nỗ lực xây dựng thương hiệu vì cộng đồng. Cụ thể là đưa Hino trở thành sản phẩm hỗ trợ thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế. Từ đó giúp cuộc sống người dân Việt Nam thêm ấm no và hạnh phúc.

Hino luôn là hãng tiên phong trong việc sản xuất các sản phẩm xe thương mại tại Việt Nam với rất nhiều dòng sản phẩm đa dạng khác nhau, bên cạnh đó thì hãng cũng luôn đổi mới, sáng tạo và cải tiến không ngừng để đem đến cho khách hàng những sản phẩm tốt nhất với bảng giá xe tải Hino hợp lý nhất đối với khách hàng.

Phân khúc xe tải Hino

Các mẫu xe Hino được yêu thích nhất có thể kể đến như: xe tải Hino 1.9 tấn, xe tải Hino 2 tấn, xe tải Hino 3 5 tấn, xe tải Hino 4.5 tấn, xe tải Hino 5 tấn, xe tải Hino 6 tấn, xe tải Hino 6.2 tấn, xe tải Hino 6.4 tấn, xe tải Hino 7 tấn,  xe tải Hino 8 tấn, xe tải Hino 10 tấn, xe tải Hino 16 tấn, xe tải Hino 20 tấn, xe tải Hino 30 tấn,... Tải trọng xe đa dạng là lợi thế của hãng. Người dùng có thể  căn cứ vào nhu cầu của mình để mua xe có tải trọng phù hợp nhất. Ngoài ra, xe tải Hino còn được phân chia theo mã sản phẩm. Mỗi mã sản phẩm tương đương với một phân khúc tải. Do đó, khách hàng cũng có thể dựa trên ký hiệu này để phân biệt. Ví dụ, phân khúc tải nhẹ gồm có: xe tải Hino XZU650, xe tải Hino XZU 650L, xe tải Hino XZU 720, xe tải Hino XZU 720L, xe tải Hino XZU 730, xe tải Hino XZU 730L... Phân khúc tải tầm trung gồm có: xe tải Hino FC, xe tải Hino FL, xe tải Hino FG 8 tấn. Phân khúc tải nặng gồm có Hino series 700...

Nhược điểm lớn nhất của xe tải Hino là giá thành cao. So với những chiếc xe tải xuất xứ Trung Quốc hay lắp ráp trong nước thì giá xe tải Hino cao hơn nhiều. Quý khách có thể xem thêm giá xe tải Hino 1 tấn, giá xe tải Hino 1.9 tấn, giá xe tải Hino 2.5 tấn, giá xe tải Hino 3.5 tấn, giá xe tải hino 6.2 tấn, giá xe tải Hino 6.4 tấn, giá xe tải Hino 7 tấn, giá xe tải Hino 8 tấn, giá xe tải Hino 9.4 tấn, giá xe tải Hino 15 tấn, giá xe tải Hino 16 tấn, giá xe tải Hino 24 tấn,... tại bảng giá xe tải Hino.

Ngoại thất

Ngoài mặt dạng mặt trụ cong khiến cho giảm lực cản của không khí giúp cho việc tiết kiệm nhiên liệu phải chăng hơn. Xe ép rác Hino 9 khối cửa sổ rộng hơn, cabin mới tăng góc Quan sát của người tài xế rộng hơn, tăng độ an toàn khi tài xế chủ động.

Cabin với độ cứng cao cộng  gân chịu lực ở cánh cửa được vững mạnh thông qua các thí điểm phức tạp để luôn tạo ra một khoảng an toàn cho lái xe.

hino ép rác 9 khối

Xe ép rác 9 khối Hino có hệ thống ép rác 9 khối (9 m3), có cơ chế nghiền, đầm nén với tần suất nén cao và khả năng chuyên chở vừa phải. Xe ép rác hino 9 khối có quá trình thu gôm rác khép kín, đảm bảo vệ sinh, tránh gây ô nhiễm môi trường. Xe ép rác hino 9 khối FC9JETA  có nền xe là xe tải Hino FC9JETC có tổng tải trọng 11.000 kg.

thùng chứa xe hino ép rác

Thùng chuyên dụng của xe chở rác HINO 9 khối được thiết kế bằng loại thép chất lượng nhất, với khả năng chịu ăn mòn và va đập cực tốt, đi kèm với các công nghệ tiện ích như bơm van bằng thủy lực, xi lanh xuất xứ từ các nước hiện đại như Đức, Mỹ, Hàn…Với các tính năng tiện dụng như vậy, chúng tôi tin chắc rằng, Xe cuốn ép chở rác 9 khối HINO FC9JETC sẽ là một chiếc xe cuốn ép rác được sử dụng phổ biến và thông dụng trong lĩnh vực xe môi trường ở Việt Nam.

 

Nội thất

Thiết kế nội thất xe tải Hino tinh tế, sang trọng, đầy đủ các trang thiết bị tiện nghi. Không gian rộng rãi, thoáng mát với các bộ phận sắp xếp hợp lý, dễ dàng sử dụng. Hino đã nghiên cứu rất kỹ thói quen của lái xe của người Việt Nam nên luôn tạo sự hài lòng cho khách hàng. Có thể nói nội thất xe tải Hino không khác gì những chiếc xe hơi hạng sang.

Không gian bên trong cabin rộng tới 2.190mm giúp tài xế thoải mái đến không ngờ. Xe trang bị đầy đủ tiện nghi đáp ứng nhu cầu thư giản và giải trí. Xe tải Hino FC9JETC ép rác 9 khối được bố trí 3 ghế ngồi bọc nỉ kèm dây an toàn. Ghế lái có thể tuỳ chỉnh vị trí theo sở thích. Màu sắc trầm ấm vừa tạo cảm giác nới rộng không gian vừa giúp dễ dàng vệ sinh.

nội thất fc

 

Vận hành

Động cơ diesel hino J05E – UA nhật bản. Hoạt động bền bỉ. Xe có động cơ cực mạnh mẽ lên đến 180PS. Hộp số LX06S 6 số tiến 1 số lùi. Đồng tốc từ số 2 đến số 6.

Xe tải hino FC sử dụng hệ thống commonrail phun nhiên liệu điện tử, giúp xe đốt cháy hoàn toàn nhiên liệu vì vậy xe tiết kiệm được 20% nhiên liệu so với dòng FC cũ dùng máy cơ.

động cơ xe FC

Thông số xe

Tổng tải trọng 11,000 kg (*)
Tự trọng 6,305 kg (*)
Tải trọng 4,500 kg (*)
Kích thước xe Chiều dài cơ sở 3.420 mm
Kích thước bao ngoài (DxRxC) 6615 x 2330 x 3000 mm (*)(có thể khác)
Kích thước lòng thùng 2270 x 2080 x 1780
Động cơ Model HINO J05E-UA
Loại Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng dung dịch
Công suất cực đại
(Jis Gross)
180 ps (132/2.500 v/ph )
Moomen xoắn cực đại
(Jis Gross)
515 N.m/1500 vòng/phút
Hệ thống cung cấp nhiên liệu Phun nhiên liệu điều khiển điện tử
Dung tích xylanh  

5.123 Cm3

Ly hợp Loại Một đĩa, ma sát khô đơn, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén
Hộp số Model LX06S
Loại Hộp số cơ khí, 6 số tiến – 1 số lùi
Hệ thống lái Tay lái bên trái, có trợ lực
Hệ thống  phanh Phanh thủy lực, dẫn động khí nén mạch kép
Cỡ lốp 8.25- 16 (Cầu trước đơn/cầu sau kép)
Tốc độ cực đại 93,9 km/h
Khả năng vượt dốc 31,7 %
Cabin Ca bin lật ra phía trước
Thùng nhiên liệu 200 lít
Tính năng khác
Hệ thống phanh phụ trợ Phanh khí xả
Hệ thống treo Kiểu phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Cửa sổ điện
Khoá cửa trung tâm
CD&AM/FM Radio/USB
Điều hoà không khí
Số chỗ ngồi 3 người
THÔNG SỐ PHẦN CHUYÊN DÙNG CUỐN ÉP RÁC
Thùng chứa
Thể tích thùng chứa 9m3
Kết cấu thùng chứa Kiểu có thành cong trơn và gân bao ở cạnh thùng
Quy cách vật liệu thùng chứa Thép hợp kim chống ăn mòn, chịu áp lực cao- Loại: SS400, chịu mài mòn, chịu áp lực cao. Máng Loại: Inox 304

– Mặt đáy dày 4 mm Inox 304; Vách hông dày 4 mm; Vách nóc thùng dày 3 mm Inox 304

– Khung xương đôi thùng dày 8mm; Khung xương bao thùng 3mm

Tỷ số nén rác (theo thể tích) 1.6 – 1.8
Bàn xả rác Thép Q345 U120÷140
Kiểu vận hành Kiểu vận hành sử dụng xy lanh tầng xả rác bố trí dọc thùng chứa rác, vuông góc với bàn xả, kết cấu cơ khí nhỏ gọn, đơn giản hợp lý tạo được lực đẩy xả rác tối ưu
Ray trượt bàn xả Thép S235,  U120 dày 5mm; Tôn mặt bàn xả Thép Inox 304  dày 4 mm; Lực đẩy  lớn nhất 8 tấn; Thời gian xả rác 20 giây
Tôn mặt bàn xả Thép SS400 dày
Lực đẩy  lớn nhất 15 tấn (tại tầng 1)
Thời gian xả rác 30 giây
Cơ cấu nạp rác Làm theo yêu cầu khách hàng:

– Cơ cấu càng gắp đa năng: Loại dùng cơ cấu kẹp thùng, nâng thùng, xoay thùng đổ rác vào máng cuốn, sử dụng được các loại thùng: 240 lít, 500 lít, 600 lít Góc đổ ~1350, tải trọng nâng: 550kg

– Cơ cấu càng gắp thường: Loại dùng càng gắp sử dụng loại thùng 500 lít Góc đổ ~1350, tải trọng nâng: 550kg

– Cơ cấu máng gầu nạp rác, gập che kín máng thùng ép rác. Góc đổ ~1350, tải trọng nâng: 550kg

Cơ cấu cuốn ép rác Kiểu vận hành: Dùng xy lanh lanh thủy lực (kiểu xylanh ép đặt ngoài)

– Nguyên lý cuốn ép:  Cơ cấu con trượt tịnh tiến cuốn rác và kéo rác vào trong thùng chứa

– Các cụm cơ cấu: Tấm ép cố đinh – Tấm ép  di động-  Lưỡi cuốn – Thép Inox 304

– Xương ray trượt cuốn ép: Thép chịu lực Thép S235  dày 12mm, U180; Con trượt: Thép chịu lực S235, nhựa PA- xuất xứ Đức chịu nhiệt, chịu mài mòn

– Vật liệu: Thép Inox 304, dày 6mm; Kết cấu Máng cuốn có mặt trượt và xương gia cường ngang, dọc chống biến dạng. Tỷ số ép rác 1,8:1, một chu kỳ ép 25 giây

Kiểu vận hành Dùng xy lanh lanh thủy lực (kiểu xylanh ép đặt ngoài)
Nguyên lý cuốn ép Cơ cấu con trượt tịnh tiến cuốn rác và kéo rác vào trong thùng chứa.
Các cụm cơ cấu       Tấm ép cố đinh – Tấm ép  di động-  Lưỡi cuốn
Xương ray trượt cuốn ép Thép chịu lực Thép SS400
Con trượt Thép chịu lực Q345b, U dày 6, thép bản mã dày 20mm

Nhựa PA- xuất xứ Đức chịu nhiệt, chịu mài mòn

Máng cuốn – Máng cuốn: Inox 304, chịu mài mòn, chống va, hạn chể gỉ. Dung tích 1,2 m3;
Tỷ số ép rác 1,8:1
Thời gian 1 chu kỳ ép 20 giây
Cơ cấu nâng hạ thùng cuốn ép rác
Kiểu vận hành – Kiểu vận hành: Dùng xy-lanh thủy lực nâng hạ cửa hậu và khóa kẹp

.

Nguyên lý  – Nguyên lý: Xy-lanh hạ thân sau khi hết hành trình  kéo tịnh tiến tay khóa kẹp với chốt khóa liên kết trên thân sau
Vật liệu  – Vật liệu: Thép chịu lực S235 Công nghiệ mối hàn MAG
Hệ thống truyền động Nhập khẩu mới 100%
Nắp đậy thùng cuốn ép rác – Nắp đậy thùng cuốn ép rác: Lựu chọn lắp thêm; Hệ thống điều khiển đóng mở lắp đậy máng nạp bằng cơ khí thủy lực van điều khiển tay gạt
Hệ thống thủy lực
Bơm: Bơm: Palfinger, Kiểu pittong

– Lưu lượng 80 ml/r; Xuất xứ Pháp; Áp suất tối đa 420 bar

Van phân phối: Kiểu liền khối, 4 cửa, chân van đường kính M24

– Lưu lượng 130 lít/ phút;  Xuất xứ Ytaly; Áp suất 350 bar

Van phân phối:

–        Lưu lượng

–        Xuất xứ

–        Áp suất

 

–                 90 lít/phút

 

–        Ytaly

–        320 kg/cm3

Xy lanh thủy lực – Xy lanh ép rác : 02 chiếc; Xy lanh cuốn rác : 02 chiếc; Xy lanh càng gắp rác : 02- 03 chiếc; Xy lanh nâng thân sau: 02 chiếc; Loại xy lanh 1 tầng tác động 2 chiều. Linh kiện nhập khẩu từ Italy, sản xuất, lắp ráp Việt Nam, tất cả các xy lanh đều được kiểm tra và đảm bảo chịu được áp suất tối đa 250kg/cm2

– Xy lanh xả rác : 01 chiếc Loại xy lanh 4 tầng tác động 2 chiều, kiểu lắp chốt gối đỡ, Linh kiện nhập khẩu từ Italy, sản xuất, lắp ráp Việt Nam, tất cả các xy lanh đều được kiểm tra và đảm bảo chịu đượ

– Áp suất lớn nhất làm việc: 180kg/cm2 ; Thiết bị phụ trợ HTTL: Mới 100%, Ø18 ÷Ø30

– Đường ống cứng Mới 100%, nhập khẩu Ytaly; Đường ống mềm Lọc dầu cấp, đồng hồ đo áp suất, nắp dầu, khóa đồng hồ, thước báo dầu, giắc co…được lắp ráp đầy đủ, giúp xe hoạt động an toàn hiệu quả. Lọc dầu hồi: CF-10, độ lọc 10 micron, lưu lượng 150 lít/ phút; Xy-lanh nâng thân sau: xuất xứ Ý

Thiết bị phụ trợ HTTL:

–        Đường ống cứng

–        Đường ống mềm

–        Thiết bị phụ:

Mới 100%, Ø18 ÷Ø30

Mới 100%, nhập khẩu Ytaly

Lọc dầu, đồng hồ đo áp suất, nắp dầu, khóa đồng hồ, thước báo dầu, giắc co…được lắp ráp đầy đủ, giúp xe hoạt động an toàn hiệu quả. Lọc dầu hồi      : CF-10, độ lọc 10 micron, lưu lượng 150 lít/ phút( nếu có)

– Van chống tụt cho xylanh nâng thân sau: xuất xứ Ý

Hệ thống điều khiển
Đóng ngắt PTO và bơm thủy lực Đóng ngắt PTO và bơm thủy lực Điều khiển bằng điện khí nén, Nút điều khiển đặt trên táp lô
Điều khiển hệ thống thủy lực – Điều khiển hệ thống thủy lực Điều khiển cơ khí, tay gạt trên bản táp lô hệ CD
Điều khiển ga tự động – Điều khiển ga tự động Điều khiển điện, nút gạt trên bảng táp lô hệ CD
Kiểm tra áp suất thủy lực – Kiểm tra áp suất thủy lực Đồng hồ thủy lực lắp trên van 2 cửa sau cabin
Điều khiển cơ cấu cuốn ép rác – Điều khiển cơ cấu cuốn ép rác (Lựa chọn: Cuốn ép rác điểu khiển cơ khí; Cuốn ép rác điều khiển tự động)
Chi tiết phụ
Bảo hiểm hông và chắn bùn, cản sau – Bảo hiểm hông và chắn bùn, cản sau Hai bên  hông xe có lắp đặt bảo hiểm, chắn bùn cho lốp sau.
Thùng và hệ thống nước rác – Thùng và hệ thống nước rác Thùng chứa nước rác dung tích 100 lít; Hệ thống máng hứng, máng dẫn nước từ đuôi thùng chính vào thùng chứa nước rác
Thiết kế bảo dưỡng , sửa chữa – Thiết kế bảo dưỡng , sửa chữa (Hệ chuyên dùng được thiết kế có khả năng tháo, lắp, thay thế thuận tiện. Các khớp quay, băng trượt có vị trí chăm sóc, bôi trơn (vú mỡ, rãnh dầu mỡ…)

 

 

 

 

Chat hỗ trợ
Chat ngay
error: Content is protected !!