Xe tải isuzu 3 chân 15 tấn FVM – một trong những dòng xe tải nhận đã và đang rất được ưa chuộng trên thị trường hiện nay. Với thiết kế đẹp mắt, tính năng thông minh, công năng hiệu quả, đặc biệt là độ bền cực kỳ cao, đảm bảo sự an toàn trên mọi nẻo đường. Xe tải isuzu 3 chân – sự lựa chọn hoàn hảo cho mọi công trình.

ĐỘNG CƠ
Yếu tố tạo nên giá trị bền chặt và mạnh mẽ của chiếc xe Isuzu 3 chân đó chính là động cơ hiệu suất bền bỉ, vận hành vô cùng êm ái. Xe Isuzu 3 chân sở hữu động cơ Diezel D – core 280 Ps. Đây là động cơ tiên tiến hàng đầu hiện nay thuộc bản quyền của Isuzu Nhật Bản, giúp cho công suất của xe cao hơn so với các loại động cơ thông thường khác lên tới hơn 20% trong khi đó mức nhiên liệu tiêu hao lại giảm khoảng 15%. Có thể nói đây là mức tiêu hao thấp nhất trong các dòng xe xe tải nhẹ.
NGOẠI THẤT
Ngoại thất chính là một trong những ưu điểm nổi bật không thể bỏ qua khi đánh giá về xe tải Isuzu 3 chân. Tổng thể là một thiết kế vô cùng gọn gàng và đẹp mắt, đó chính là sự kết hợp hài hòa giữa khung xe và vỏ xe.
Đã có sự thay đổi khá nhiều so với dòng Euro 2. Đáng chú ý nhất là vị trí mặt ga lăng được nâng cao hơn giúp lượng gió lưu thông làm mát động cơ nhiều hơn, cabin dạng trụ vuông mạnh mẽ sơn tĩnh điện chống han gỉ bền đẹp theo thời gian.
Ngoài ra, dòng xe này còn sở hữu ngoại thất có khả năng cản gió thấp và thuận tiện trong việc lên hay xuống cabin.
Tùy vào từng hoàn cảnh mà người điều khiển có thể điều chỉnh bộ phận thùng phía sau. Nó sẽ có nhiều loại, ví dụ như thùng kín, thùng phủ bạt, thùng đông lạnh… mỗi loại sẽ phục vụ cho những loại hàng khóa phù hợp.
Đặc điểm nữa của ngoại thất xe tải Isuzu 3 chân đó chính là thiết kế hệ thống đèn, gương chiếu trước và sau đều rất chắc chắn. Việc quan sát của người điều khiển không còn bị hạn chế và trở nên vô cùng thông thoáng. Điều này đã góp phần gia tăng mức độ đảm bảo an toàn trong quá trình vận hành.
NỘI THẤT
Một khoang nội thất thông thoáng với đầy đủ mọi tiện nghi với vô lăng trợ lực, ghế ngồi êm ái đi cùng hệ thống âm thanh chất lượng phục vụ các nhu cầu giải trí cũng như tiện ích trên những chuyến đi dài tạo cho người ngồi trên cabin xe có một cảm giác yên tâm cũng như thoải mái nhất.
Nhằm giúp cho khoang cabin được hoàn hảo hơn mà nhà sản xuất đã lựa chọn lắp đặt hệ thống âm thanh cho cùng sống động và chân thực, hệ thống quạt gió, điều vô có công năng hoạt động đạt chuẩn. Trên những chặng hành trình dài, để bớt nhàm chán, buồn ngủ và mất tập trung thì hãy chọn cho mình những bản nhạc mà bạn yêu thích. Điều đó sẽ khiến cho bầu không khí xung quanh nhờ vậy mà cũng tuyệt vời hơn.
Bước vào không gian bên trong của khoang cabin là một không gian vô cùng rộng rãi và tiện nghi, bao gồm 1 ghế chính và 2 ghế phụ. Toàn bộ vật liệu đều được làm từ chất liệu cao cấp, ít bị ảnh hưởng bởi yếu tố thiên nhiên.
TRANG BỊ
- 2 tấm che nắng cho tài xế và phụ xế
- Kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm
- Tay nắm cửa an toàn bên trong
- Núm mồi thuốc
- Máy lạnh (Tiêu Chuẩn)
- Phanh khí xả
- Dây an toàn 3 điểm
- Kèn báo lùi
- Hệ thống làm mát và sưởi
- Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động của xe DRM
- CD-MP3, AM-FM radio
- Khoang nằm nghỉ phía sao
THÙNG XE
FVM34T | FVM34W | |
Kích thước lọt lòng thùng (mm) | Thùng kín: 7610x2340x2300
Mui bạt: 7610x2340x760/2150 |
9460x2340x2150 |
Tải trọng hàng hóa (kg) | Thùng kín: 14800
Mui bạt: 15300 |
Mui bạt: 14600 |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
FVM34T | FVM34W | |
Kích thước & Trọng lượng | ||
Kích thước tổng thể (mm) | 9730x2471x2876 | 11605x2480x2830 |
Vết bánh xe trước sau (mm) | 1970/1845 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 5050 + 1300 | 5820 + 1300 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 265 | 260 |
Độ cao mặt trên sát-xi | 1080 | |
Chiều dài đầu-đuôi xe | 1440/1940 | 1440/3045 |
Chiều dài sát-xi lắp thùng (mm) | 7970 | 9250 |
Trọng lượng | ||
Trọng lượng toàn bộ (kg) | 24300 (26000)* | |
Trọng lượng bản thân (kg) | 6680 | 6930 |
Động cơ | ||
Kiểu động cơ | 6HK1-TCS, D-core, Commonrail Turbo-Intercooler | |
Dung tích xy lanh (cc) | 7.790 | |
Đường kính hành trình pistion (mm) | 115×125 | |
Công suất cực đại | 280Ps | |
Kiểu hộp số | ZF9S1110, 9 số tiến và 1 số lùi | |
Hệ thống khác | ||
Hệ thống lái | Tay lái trợ lực & điều chỉnh độ nghiêng, cao thấp | |
Hệ thống phanh | Hoàn toàn khí nén, tự động điều khiển khe hở trống phanh | |
Lốp xe | 11.00 R20-16PR | |
Máy phát điện | 24V-50A | |
Tính năng | ||
Khả năng vượt dốc tối đa (%) | 37 | 35 |
Tốc độ cực đại (km/h) | 110 | 115 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) | 9.05 | 10.5 |
Trang thiết bị | ||
Đèn sương mù
Kính bấm điện và khóa cửa trung tâm Kèn báo lùi Kèn báo giọng đôi Cabin lật Dây an toàn 3 điểm Khóa nắp thùng nhiên liệu |
2 tấm che nắng cho tài xế và phụ xe
Núm mồi thuốc Hộ chứa dụng cụ trên ốp cửa Túi đựng tài liệu sau lưng ghế tài xế Phanh khí xả Máy lạnh (tùy chọn) CD-MP3 với AM-FM radio (tùy chọn) |