Xe Tải Hino 15 Tấn – Hino FM 2 Cầu

1,750,000,000 

Gửi Yêu Cầu

Nổi bật

Xe tải Hino 15 tấn – Hino FM- 2 Cầu thật ( xe 3 chân)  thuộc dòng xe Hino 500 series. Là loại xe tải nặng được ưa chuộng hàng đầu tại Việt Nam . Hino FM được sản xuất lần đầu vào tháng 6 năm 1996. Là một trong những thành công lớn nhất và phát triển mạnh mẽ nhất đối với thị trường xe tải tại Miền Nam. Xe tải Hino được thành lập trên cơ sở liên doanh giữa Tập đoàn Hino Motors Nhật Bản và Tổng công ty Công nghiệp Ô tô Việt Nam và Tập đoàn Sumitomo Nhật Bản.

HINO FM 2 CẦU

 

Brand

Hino

Xe Tải Hino là thương hiệu xe cao cấp đến từ Nhật Bản. Xe tải Hino xuất hiện tại Việt Nam vào năm 1996. Trụ sở công ty đặt tại quận Hoàng Mai - Thành phố Hà Nội. Kể từ khi ra mắt thị trường Việt Nam, Hino luôn nỗ lực xây dựng thương hiệu vì cộng đồng. Cụ thể là đưa Hino trở thành sản phẩm hỗ trợ thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế. Từ đó giúp cuộc sống người dân Việt Nam thêm ấm no và hạnh phúc.

Hino luôn là hãng tiên phong trong việc sản xuất các sản phẩm xe thương mại tại Việt Nam với rất nhiều dòng sản phẩm đa dạng khác nhau, bên cạnh đó thì hãng cũng luôn đổi mới, sáng tạo và cải tiến không ngừng để đem đến cho khách hàng những sản phẩm tốt nhất với bảng giá xe tải Hino hợp lý nhất đối với khách hàng.

Phân khúc xe tải Hino

Các mẫu xe Hino được yêu thích nhất có thể kể đến như: xe tải Hino 1.9 tấn, xe tải Hino 2 tấn, xe tải Hino 3 5 tấn, xe tải Hino 4.5 tấn, xe tải Hino 5 tấn, xe tải Hino 6 tấn, xe tải Hino 6.2 tấn, xe tải Hino 6.4 tấn, xe tải Hino 7 tấn,  xe tải Hino 8 tấn, xe tải Hino 10 tấn, xe tải Hino 16 tấn, xe tải Hino 20 tấn, xe tải Hino 30 tấn,... Tải trọng xe đa dạng là lợi thế của hãng. Người dùng có thể  căn cứ vào nhu cầu của mình để mua xe có tải trọng phù hợp nhất. Ngoài ra, xe tải Hino còn được phân chia theo mã sản phẩm. Mỗi mã sản phẩm tương đương với một phân khúc tải. Do đó, khách hàng cũng có thể dựa trên ký hiệu này để phân biệt. Ví dụ, phân khúc tải nhẹ gồm có: xe tải Hino XZU650, xe tải Hino XZU 650L, xe tải Hino XZU 720, xe tải Hino XZU 720L, xe tải Hino XZU 730, xe tải Hino XZU 730L... Phân khúc tải tầm trung gồm có: xe tải Hino FC, xe tải Hino FL, xe tải Hino FG 8 tấn. Phân khúc tải nặng gồm có Hino series 700...

Nhược điểm lớn nhất của xe tải Hino là giá thành cao. So với những chiếc xe tải xuất xứ Trung Quốc hay lắp ráp trong nước thì giá xe tải Hino cao hơn nhiều. Quý khách có thể xem thêm giá xe tải Hino 1 tấn, giá xe tải Hino 1.9 tấn, giá xe tải Hino 2.5 tấn, giá xe tải Hino 3.5 tấn, giá xe tải hino 6.2 tấn, giá xe tải Hino 6.4 tấn, giá xe tải Hino 7 tấn, giá xe tải Hino 8 tấn, giá xe tải Hino 9.4 tấn, giá xe tải Hino 15 tấn, giá xe tải Hino 16 tấn, giá xe tải Hino 24 tấn,... tại bảng giá xe tải Hino.

Ngoại thất

Xe tải Hino 3 chân 2 cầu thật FM với thiết kế mạnh mẽ, bền bỉ, khí động học mang lại tin tưởng của chủ hàng với công ty vận tải, nâng cao uy tín của nhà vận tải với thiết kế lôi cuốn. Thiết kế vô cùng mạnh mẽ với cản trước cao hơn với dòng xe phù hợp với điều kiện hoạt động vận tải nặng. Khả năng bám đường tăng lên nhờ vệt bánh trước rộng hơn, 2 cầu chủ động phía sau khỏe hơn, ưu việt hơn.

DIỆN MẠO HINO 2 CẦU
GƯƠNG CHIẾU HẬU

Nội thất

Nội thất xe Hino 3 chân 2 cầu thật được khách hàng sử dụng đánh giá là một loại xe chất lượng không chỉ về khối động cơ mạnh mẽ, mà còn về nội thất xe khá liền lạc, vững chắc, tiện nghi đầy đủ và dễ sử dụng. Cabin được thiết kế với 3 ghế ngồi , giường nằm phía sau rộng rãi. Mặt taplo liền lạc, đầy đủ tiện nghi. Xe Hino FM 2 cầu thật được nhà máy trang bị sẵn máy điều hòa 2 chiều, Radio, FM, Khá đầy đủ tiện nghi.

KHÔNG GIAN BÊN TRONG KHOANG LÁI

 

Vận hành

Với động cơ mạnh mẽ, chassi vững chắc. Hino 15 tấn 2 cầu thật này sử dụng cho xe chuyên dùng khá nhiều. ” Anh ấy” có thể làm nền cho các lọa thùng chuyên dùng như: Ben, ép rác, hút chất thải… Còn đối với tải thùng Hino FM có thể có nhiều loại thùng tải: thùng kín, thùng bạt… Và có những kích thước khác nhau.

THÙNG KÍN INOX
THÙNG MUI BẠT

Thông số xe

Thông số chung FM8JN7A FM8JW7A
Trọng lượng bản thân 7540 9405
Cầu trước 3120 3765
Cầu sau 4420 5640
Tải trọng cho phép chở ..x…x… 14400Kg
Số người cho phép chở 03 03
Trọng lượng toàn bộ ..x…x… 24000
Kích thước xe 8700 x 2490 x 2795 11680 x 2500 x 3530
Kích thước lòng thùng x…xx…xx/x. 9450 x 2350 x 730/2150
Khoảng cách trục
Vệt bánh xe trước/sau 2050/1855 2050/1855
Số trục 3 3
Công thức bánh xe 6 x 4 6 x 4
Loại nhiên liệu Diesel Diesel
Nhãn hiệu động cơ J08E-WD J08E-WD
Loại động cơ 4kỳ, 6 xylanh thẳng hàng tăng áp 4kỳ, 6 xylanh thẳng hàng tăng áp
Thể tích 7684       cm3 7684       cm3
Công xuất, tốc độ quay 206 kW/ 2500 v/ph 206 kW/ 2500 v/ph
Số lượng lốp trên trục 02/04/04/—/— 02/04/04/—/—
Lốp trước/sau 11.00R20 /11.00R20 11.00R20 /11.00R20
Phanh trước/dẫn động Tang trống /Khí nén Tang trống /Khí nén
Phanh sau/dẫn động Tang trống /Khí nén Tang trống /Khí nén
Phanh tay/dẫn động Tác động lên bánh xe trục 1 và 2 /Tự hãm Tác động lên bánh xe trục 1 và 2 /Tự hãm
Chat hỗ trợ
Chat ngay
error: Content is protected !!