Xe Tải Dongfeng 11 Tấn 2 Zí 1 Cầu

  • Nhãn hiệu :                      DONGFENG
  • Trọng lượng bản thân :  9320 kG
  • Tải trọng cho phép :       11200 kG
  • Trọng lượng toàn bộ:      20650 kG
  • Kích thước xe :                 10340 x 2500 x 3090 mm
  • Lốp Trước/sau :               12.00R20 /12.00R20

Giá: Liên Hệ

Gửi Yêu Cầu

Nổi bật

Xe Tải Dongfeng 2 Zí 1 Cầu phục vụ tối đa mọi nhu cầu công việc của nhiều khách hàng. Đại đa số khách hàng vẫn còn chưa hiểu rõ về đặc điểm cấu tạo, công dụng và lợi ích của dòng xe này. Bài viết sau sẽ giải đáp thắc mắc của quý khách về đặc điểm bên ngoài và bên trong của dòng xe này

Chi Tiết Về Xe Tải Dongfeng 2 Zí 1 Cầu

Đặc điểm bên ngoài:

Khi nhìn vào một chiếc Xe Tải Dongfeng 2 Zí 1 Cầu khách hàng sẽ cảm nhận được sự thoải mái khi ngồi trên một chiếc xe dongfeng được thiết kế thon gọn, kiểu dáng ưa nhìn.

Màu sắc của xe trang nhã phù hợp với văn hóa của người Việt. Với màu trắng ở đầu cabin là màu sắc chủ đạo, một trong những màu đặc trưng của dòng xe hyundai.

Xe Tải Dongfeng Thùng 2 Zí 1 Cầu có bộ đôi gương chiếu hậu đa năng cùng với hệ thống đèn Collagen giúp người lái tiện dụng trong việc quan sát, ngay cả những tình huống khẩn.

Xe Tải Dongfeng 11 Tấn 2 Zí 1 Cầu
Đặc điểm nội thất

Một chiếc xe chất lượng phải nhắc đến sự hoàn mỹ về các trang thiết bị. Xe Tải Dongfeng 11 Tấn gồm đầy đủ các trang thiết bị: máy điều hòa, radio nghe nhạc, vô lăng cực nhạy, hệ thống gạt nước tiện lợi khi trời mưa.

Khách hàng có thể cảm nhận được sự thoải mái khi ngồi trên chính không gian cabin của xe dongfeng. Một không gian cabin thoáng mát, rộng rãi tạo nên cảm giác thoải mái cho người dùng

Kích thước thùng hàng

Xe Tải Dongfeng 2 Zí 1 Cầu có thể kết hợp được với các loại thùng hàng khác nhau: thùng lửng, thùng ben, mui bạt hay thùng kín. Tùy thuộc vào nhu cầu công việc của khách hàng có thể lựa cho mình một dòng xe như ý.

Trọng lượng của xe

Với trọng lượng 11 tấn, khách hàng có thể chở được các thùng hàng tương đối lớn. Đây là điều cần thiết của khách hàng khi mua xe dongfeng.

Giá Xe Tải Dongfeng 11 Tấn cũng tương đối ổn định hơn các dòng xe khác. So với nhiều dòng xe thì đây vẫn là dòng xe nhận được sự quan tâm của đại đa số khách hàng.

 

Mỗi chiếc xe đều có một mức giá khác nhau. Tùy theo yêu cầu công việc của người mua chọn xe thùng loại nào, chất lượng lòng thùng xe cũng là một trong những yếu tố quyết định đến giá tiền mua xe.

Giá Xe Tải Dongfeng 2 Zí 1 Cầu 11 Tấn luôn phụ thuộc vào 5 yếu tố:

Nguồn gốc: Là dòng xe ngoại nên mức giá sẽ có sự chênh lệch với các dòng xe lắp ráp trong nước.

Tải trọng: Xe có tải trọng 11 tấn. Với trọng lượng lớn, giá xe sẽ cao hơn các dòng xe có phân khối nhỏ

Thùng xe: Tùy vào chất liệu đóng thùng mà giá Xe Tải Dongfeng 11 Tấn của khách hàng có giá bao nhiêu?

Phụ kiện: Một số xe chưa có gắn hệ thống máy lạnh, khi mua xe tùy theo yêu cầu mà chiếc xe của khách hàng sẽ trang bị thêm một số phụ kiện.

Đại lý bán xe: Đây là yếu tố quyết định. Một cơ sở chất lượng sẽ luôn có mức giá hợp lí.

.

Mua xe tại Ô Tô Miền Nam CN Bình Dương, dòng xe của quý khách sẽ được bảo hành, bảo dưỡng trong 3 năm mà không lo hư hỏng.

CHẤT LƯỢNG VĨNH CỬU – VỮNG BƯỚC TIÊN PHONG

============================

Ô TÔ MIỀN NAM CN BÌNH DƯƠNG

 

☎️ Liên hệ: 𝟬𝟴𝟴𝟲 𝟲𝟳𝟴 𝟴𝟳𝟴

☎ Zalo: 𝟬𝟴𝟴𝟲 𝟲𝟳𝟴 𝟴𝟳𝟴

🌏 Website: otomiennam-binhduong.com

🏠 Địa chỉ: 627 Quốc lộ 13, Kp. Bình Đức 2, P. Bình Hoà, Tx. Thuận An, Bình Dương

Brand

Dongfeng

Ngoại thất

Nội thất

Vận hành

Thông số xe

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Nhãn hiệu DONGFENG TN/C230 33-TL-15
Số chứng nhận : 1994/VAQ09 – 01/15 – 00
Ngày cấp : 24/12/2015
Loại phương tiện : Ô tô tải
Xuất xứ :
Cơ sở sản xuất : Tồng Công Ty XNK Ô Tô Miền Nam
Địa chỉ : 201 Quốc Lộ 1A, Phường Thới An, Quận 12, Tp.HCM
Thông Số Chung
Trọng lượng bản thân : 9320   kg
Phân bố : – Cầu trước : 3330 + 2730  kg
               – Cầu sau : 3260   kg
Tải trọng cho phép chở : 11200  kg
Số người cho phép chở : 2         người
Trọng lượng toàn bộ : 20650  kg
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : 10340 x 2500 x 3090  mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : 8000 x 2350 x 650/— mm
Khoảng cách trục : 1950 + 5350   mm
Vết bánh xe trước / sau : 1980/1860  mm
Số trục : 3
Công thức bánh xe : 6 x 2
Loại nhiên liệu : Diesel
Động Cơ
Nhãn hiệu động cơ: C230-33
Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích : 8300  cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 170 kW/ 2200 v/ph
Lốp xe :
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/02/04/—
Lốp trước / sau: 12.00R20 /12.00R20
Hệ thống phanh :
Phanh trước /Dẫn động : Tang trống /khí nén
Phanh sau /Dẫn động : Tang trống /khí nén
Phanh tay /Dẫn động : Tác động lên bánh xe trục 3 /Tự hãm
Hệ thống lái :
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú: – Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá
Chat hỗ trợ
Chat ngay
error: Content is protected !!