Xe Tải Hino 8 Tấn – Hino FG

TRÙM PHÂN KHÚC 8 TẤN THÙNG DÀI

1,280,000,000 

Gửi Yêu Cầu

Nổi bật

Hơn 20 năm qua hoạt động trên thị trường, xe tải Hino đã không ngừng lớn mạnh khi mang đến cho khách hàng những gam màu tươi mới, thú vị thông qua những dòng xe vô cùng chất lượng trong suốt thời gian vừa qua. Nằm trong top những dòng xe nổi bật của Hino chúng ta không thể nào không nhắc đến xe tải Hino 8.5 tấn thùng kín – FG8JT7A. Có thể nói, dòng xe tải 8 tấn hiện đang là dòng xe được nhiều khách hàng ưa chuộng trên thị trường bởi khả năng chuyên chở đa dạng hàng hóa, mang tính kinh tế cao. Do vậy, không có lý do gì chúng ta lại bỏ qua cơ hội sở hữu dòng xe tải Hino 8.5 tấn thùng kín – FG8JT7A vô cùng hot trên thị trường này. Dòng xe sở hữu những ưu điểm nổi bật như sau:

– Giá xe tải Hino hợp lý, thu hồi vốn nhanh chóng.

– Thiết kế xe ưa nhìn và phù hợp với thị hiếu của người dùng trên thị trường Việt Nam.

– Khung sườn xe khá dẻo dai, chắc chắn và bền bỉ theo thời gian.

– Động cơ xe theo tiêu chuẩn khí thải Euro 4 giúp cho xe tiết kiệm nguồn nhiên liệu, vận hành mạnh mẽ.

– Kích thước thùng dài, chuyên chở được hàng hóa đa dạng.

Sau đây, đại lý Thế Giới Xe Tải xin kính mời Quý khách tìm hiểu thêm chi tiết về dòng xe tải Hino 8.5 tấn thùng kín – FG8JT7A thông qua bài viết chi tiết dưới đây.

Brand

Hino

Xe Tải Hino là thương hiệu xe cao cấp đến từ Nhật Bản. Xe tải Hino xuất hiện tại Việt Nam vào năm 1996. Trụ sở công ty đặt tại quận Hoàng Mai - Thành phố Hà Nội. Kể từ khi ra mắt thị trường Việt Nam, Hino luôn nỗ lực xây dựng thương hiệu vì cộng đồng. Cụ thể là đưa Hino trở thành sản phẩm hỗ trợ thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế. Từ đó giúp cuộc sống người dân Việt Nam thêm ấm no và hạnh phúc.

Hino luôn là hãng tiên phong trong việc sản xuất các sản phẩm xe thương mại tại Việt Nam với rất nhiều dòng sản phẩm đa dạng khác nhau, bên cạnh đó thì hãng cũng luôn đổi mới, sáng tạo và cải tiến không ngừng để đem đến cho khách hàng những sản phẩm tốt nhất với bảng giá xe tải Hino hợp lý nhất đối với khách hàng.

Phân khúc xe tải Hino

Các mẫu xe Hino được yêu thích nhất có thể kể đến như: xe tải Hino 1.9 tấn, xe tải Hino 2 tấn, xe tải Hino 3 5 tấn, xe tải Hino 4.5 tấn, xe tải Hino 5 tấn, xe tải Hino 6 tấn, xe tải Hino 6.2 tấn, xe tải Hino 6.4 tấn, xe tải Hino 7 tấn,  xe tải Hino 8 tấn, xe tải Hino 10 tấn, xe tải Hino 16 tấn, xe tải Hino 20 tấn, xe tải Hino 30 tấn,... Tải trọng xe đa dạng là lợi thế của hãng. Người dùng có thể  căn cứ vào nhu cầu của mình để mua xe có tải trọng phù hợp nhất. Ngoài ra, xe tải Hino còn được phân chia theo mã sản phẩm. Mỗi mã sản phẩm tương đương với một phân khúc tải. Do đó, khách hàng cũng có thể dựa trên ký hiệu này để phân biệt. Ví dụ, phân khúc tải nhẹ gồm có: xe tải Hino XZU650, xe tải Hino XZU 650L, xe tải Hino XZU 720, xe tải Hino XZU 720L, xe tải Hino XZU 730, xe tải Hino XZU 730L... Phân khúc tải tầm trung gồm có: xe tải Hino FC, xe tải Hino FL, xe tải Hino FG 8 tấn. Phân khúc tải nặng gồm có Hino series 700...

Nhược điểm lớn nhất của xe tải Hino là giá thành cao. So với những chiếc xe tải xuất xứ Trung Quốc hay lắp ráp trong nước thì giá xe tải Hino cao hơn nhiều. Quý khách có thể xem thêm giá xe tải Hino 1 tấn, giá xe tải Hino 1.9 tấn, giá xe tải Hino 2.5 tấn, giá xe tải Hino 3.5 tấn, giá xe tải hino 6.2 tấn, giá xe tải Hino 6.4 tấn, giá xe tải Hino 7 tấn, giá xe tải Hino 8 tấn, giá xe tải Hino 9.4 tấn, giá xe tải Hino 15 tấn, giá xe tải Hino 16 tấn, giá xe tải Hino 24 tấn,... tại bảng giá xe tải Hino.

Ngoại thất

Thiết kế tinh tế chú trọng khả năng quan sát cho người lái. Màu sắc hài hòa. Với những đường nét góc cạnh đến từng chi tiết tạo nên sự cuốn hút. Capo mở ra dễ dàng bằng nút điều khiển trong cabin, giúp việc kiểm tra bảo dưỡng xe nhanh chóng thuận tiện, xe được xem là dòng xe tốt nhất hiện nay trên thị trường. Trang bị gương chiếu hậu quan sát dễ dàng. Mặt calăng nỗi bật. Trang bị hệ thống đèn đầy đủ và tiện nghị.

HỆ THỐNG ĐÈN
GƯƠNG CHIẾU HẬU
NGOẠI THẤT XE TẢI HINO FG

 

Nội thất

Không gian rỗng rãi, trang bị ghế ngồi thoải mái. Trang bị máy lạnh, FM, radio để đem lại sự thoải mái. Vô lăng trợ lực đánh lái dễ dàng. Hệ thống đồng hồ thể hiện tình hình xe.

HỆ THỐNG TIỆN ÍCH
VÔ LĂNG XE TẢI HINO FG
TAPLO ĐỒNG HỒ XE TẢI HINO FG
NỘI THẤT XE TẢI HINO FG

Vận hành

Động cơ thế hệ mới được thiết kế bởi công nghệ mới nhất của Hino với hệ thống 4 van. Hệ thống cao cấp này không chỉ nhằm mục tiêu là giảm mức tiêu hao nhiên liệu mà còn ở độ chính xác. Độ bền công suất lớn và khí xả sạch. Nhờ vào động cơ Euro4 thế hệ mới mang lại xe được hoạt động bền bỉ hơn, tiết kiệm được nhiên liệu hơn. Nhãn hiệu động cơ: J08E-WE. Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp. Thể tích: 7684cm3. Công suất lớn nhất /tốc độ quay:191 kW/ 2500 v/ph.

ĐỘNG CƠ XE TẢI HINO FG
CHASSI VỮNG CHẮC

Sở hữu động cơ mạnh mẽ, Chassi vững chắc. Xe tải Hino luôn là dòng xe cao câp. Trong phân khúc xe này Hino có những Mã loại khác nhau. Để ra các loại thùng có chiều dài ngắn khác nhau. Chẳng hạn với mã loại FG8JP7A và FG8JT7A là 2 lọa thùng có kích thước tương tự 7.2m và 8.8m. Và với những mã loại này có những lọa thùng khác nhau: thùng bạt, kín, lửng, đông lạnh và các thùng chuyên dùng.

THÙNG LỬNG
THÙNG MUI BẠT
THÙNG KÍN COMPOSITE

Thông số xe

Nhãn hiệu : HINO FG8JP7A HINO FG8JT7A
Thông số chung:
Trọng lượng bản thân : 7055 7755 kG
Phân bố : – Cầu trước : 3685 3680 kG
– Cầu sau : 3370 4075 kG
Tải trọng cho phép chở : 8220 7250 kG
Số người cho phép chở : 3 3 người
Trọng lượng toàn bộ : 15470 15200 kG
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : 9550 x 2500 x 3680 11050 x 2500 x 3710 mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : 7240 x 2350 x 2270/— 8800 x 2330 x 2320/— mm
Khoảng cách trục : 5530 6430 mm
Vết bánh xe trước / sau : 2050/1835 2050/1835 mm
Số trục : 2 2
Công thức bánh xe : 4 x 2 4 x 2
Loại nhiên liệu : Diesel Diesel
Động cơ :
Nhãn hiệu động cơ: J08E-WE J08E-WE
Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích : 7684       cm3 7684       cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 191 kW/ 2500 v/ph 191 kW/ 2500 v/ph
Lốp xe :
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/— 02/04/—/—/—
Lốp trước / sau: 11.00R20 /11.00R20 11.00R20 /11.00R20
Hệ thống phanh :
Phanh trước /Dẫn động : Tang trống /Khí nén Tang trống /Khí nén
Phanh sau /Dẫn động : Tang trống /Khí nén Tang trống /Khí nén
Phanh tay /Dẫn động : Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm
Hệ thống lái :
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú: Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; – Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 212 kg/m3; – Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; – Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 152 kg/m3; – Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá
Chat hỗ trợ
Chat ngay
error: Content is protected !!