Tổng tải trọng |
8,250 kg (*) |
Tự trọng |
5,055 kg (*) |
Tải trọng |
3.000 kg (*) |
Kích thước xe |
Chiều dài cơ sở |
3.380 mm |
Kích thước bao ngoài (DxRxC) |
6,470 x 1,990 x 2,600 mm (*) |
Kích thước lòng thùng |
2610/2340x1700x1550 mm |
Động cơ |
Model |
HINO N04C-VC |
Loại |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng phun nhiên liệu và làm mát bằng nước |
Công suất cực đại
(Jis Gross) |
136 (tại 2.500vòng/phút) |
Moomen xoắn cực đại
(Jis Gross) |
390 (tại 1.400vòng/phút) |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
Phun nhiên liệu điện tử |
Dung tích xylanh |
4.009 cc |
Ly hợp |
Loại |
Đĩa đơn ma sát khô, điều chỉnh thuỷ lực, tự động điều chỉnh |
Hộp số |
Model |
M550 |
Loại |
Hợp số cơ khí, 5 số tiến và 1 số lùi, đồng tốc từ số 1 đến số 5, có số 5 là số vượt tốc |
Hệ thống lái |
Cột tay lái điều chỉnh được độ cao và góc nghiêng với cơ cấu khóa, cơ cấu lái trục vít êcu bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần |
Hệ thống phanh |
Hệ thống phanh tang trống ĐK thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không. |
Cỡ lốp |
7.50-16-14PR |
Tốc độ cực đại |
104 Km/h |
Khả năng vượt dốc |
35.1 Tan(%) |
Cabin |
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị khóa an toàn |
Thùng nhiên liệu |
100 L |
Tính năng khác |
|
Hệ thống phanh phụ trợ |
Phanh khí xả |
Hệ thống treo cầu trước |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm xóc thuỷ lực |
Hệ thống treo cầu sau |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm xóc thuỷ lực |
Cửa sổ điện |
không |
Khoá cửa trung tâm |
không |
CD&AM/FM Radio/USB |
Có |
Điều hoà không khí |
không |
Số chỗ ngồi |
3 người |
THÔNG SỐ PHẦN CHUYÊN DÙNG CUỐN ÉP RÁC |
Sản xuất lắp ráp tại Cao Thanh Đạt- Năm 2019 – mới 100% |
Thùng chứa |
|
Thể tích thùng chứa |
6 m3 (*) |
Kết cấu thùng chứa |
Hình vuông, Thân sau vát chéo hình than
Có xương chạy dọc các góc thùng |
Quy cách vật liệu thùng chứa |
Thép hợp kim cường lực, chống ăn mòn, chịu áp lực cao:
– Mặt đáy dày 4mm – inox 304
– Vách hông dày 3mm – inox 304
– Vách mặt dựng phía trước dày 4mm – inox 304
– Vách nóc thùng dày 3mm
– Khung xương đôi thùng dày 6mm
– Ray dẫn hướng bàn xả dày 4mm
Mối liên kết: Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2 |
Tỷ số nén rác (theo thể tích) |
1,6 |
Bàn xả rác |
|
Kiểu vận hành |
Sử dụng xy lanh tầng xả rác bố trí dọc thùng chứa rác, vuông góc với bàn xả, kết cấu cơ khí nhỏ gọn, đơn giản hợp lý tạo được lực đẩy xả rác tối ưu |
Ray trượt bàn xả |
Thép SS400 U120÷220 dày 6mm |
Tôn mặt bàn xả |
Thép SS400 dày 4mm |
Lực đẩy lớn nhất |
6 tấn |
Thời gian xả rác |
30 giây |
Cơ cấu nạp rác |
Làm theo yêu cầu khách hàng:
1.Cơ cấu máng gầu nạp rác, gập che kín máng thùng ép rác.
Thép inox 304, dày 4mm
Góc đổ ~1350, tải trọng nâng: 550kg |
Cơ cấu cuốn ép rác |
Điều khiển cơ khí |
Kiểu vận hành |
Dùng xy lanh lanh thủy lực (kiểu xylanh ép đặt ngoài) |
Nguyên lý cuốn ép |
Cơ cấu con trượt tịnh tiến cuốn rác và kéo rác vào trong thùng chứa. |
Các cụm cơ cấu |
Tấm ép cố đinh – Tấm ép di động- Lưỡi cuốn
Thép perform 700 |
Xương ray trượt cuốn ép |
Thép chịu lực Thép SS400 dày 10mm, U180 |
Con trượt |
Thép chịu lực SS400, nhựa PA- xuất xứ Đức chịu nhiệt, chịu mài mòn |
Máng cuốn |
Thép perform 700 – xuất xứ Đức, chịu mài mòn, chống va, |
Tỷ số ép rác |
1,8:1 |
Thời gian 1 chu kỳ ép |
25 giây |
Cơ cấu nâng hạ cửa hậu |
|
Kiểu vận hành |
Dùng xylanh thủy lực nâng hạ cửa hậu và khóa kẹp |
Nguyên lý |
Xylanh hạ thân sau khi hết hành trình kéo tịnh tiến tay khóa kẹp với chốt khóa liên kết trên thân sau |
Vật liệu |
Thép chịu lực SS400, Thép Perform 700
Công nghệ mối hàn MAG |
Hệ thống truyền động |
Nhập khẩu- mới 100% |
Bộ trích công suất |
Trích công suất từ động cơ xe bộ trích công suất bên cạnh hộp số
Dẫn động bơm qua trục truyền các đăng, dẫn động bơm thuỷ lực |
Hệ thống thủy lực |
|
Bơm:
– Lưu lượng
– Xuất xứ
– Áp suất tối đa |
Kiểu bánh răng
– 63cc/rev
– Ý
– 220 bar |
Van phân phối:
– Lưu lượng
– Xuất xứ
– Áp suất |
Kiểu liền khối, 4 cửa, chân van đường kính ½’’
– 90 lít/phút
– Ytaly
– 350 bar |
Xy lanh thủy lực |
– Xy lanh ép rác : 02 chiếc
– Xy lanh cuốn rác : 02 chiếc
– Xy lanh gầu xúc : 02 chiếc
– Xy lanh nâng thân sau: 02 chiếc
Loại xy lanh 1 tầng tác động 2 chiều. Linh kiện nhập khẩu từ Italy, sản xuất, lắp ráp Việt Nam, tất cả các xy lanh đều được kiểm tra và đảm bảo chịu được áp suất tối đa 250kg/cm2
-Xy lanh xả rác : 01 chiếc
Loại xy lanh 4 tầng tác động 2 chiều, kiểu lắp chốt gối đỡ, Linh kiện nhập khẩu từ Italy, sản xuất, lắp ráp Việt Nam, tất cả các xy lanh đều được kiểm tra và đảm bảo chịu được
Áp suất lớn nhất làm việc: 180kg/cm2 |
Thiết bị phụ trợ HTTL:
– Đường ống cứng
– Đường ống mềm
– Thiết bị phụ: |
Mới 100%, Ø18 ÷Ø30
Mới 100%, nhập khẩu Ytaly
Lọc dầu, đồng hồ đo áp suất, nắp dầu, khóa đồng hồ, thước báo dầu, giắc co…được lắp ráp đầy đủ, giúp xe hoạt động an toàn hiệu quả. |
Hệ thống điều khiển |
|
Đóng ngắt PTO và bơm thủy lực |
Điều khiển bằng tay gạt cơ khí, tay điều khiển đặt trên bản điều khiển sau thùng. |
Điều khiển hệ thống thủy lực |
Điều khiển bằng tay gạt cơ khí, nút nhấn trên bản điều khiển sau thùng. |
Điều khiển ga tự động |
Điều khiển điện, nút gạt trên bảng táp lô hệ CD |
Kiểm tra áp suất thủy lực |
Đồng hồ thủy lực trên bảng táp lô |
Chi tiết phụ |
|
Bảo hiểm hông và chắn bùn, cản sau, máng chứa nước rác |
Hai bên hông xe có lắp đặt bảo hiểm, chắn bùn cho lốp sau – thép inox 304
Máng chứa nước rác – thép inox 304 dày 3mm |